🌟 쥐 죽은 듯

1. 매우 조용히.

1. NHƯ THỂ CHUỘT CHẾT: Rất yên tĩnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 밤이 되자 주위는 바람 소리도 들리지 않을 만큼 쥐 죽은 듯이 고요했다.
    At night, it was so quiet that i couldn't hear the sound of the wind.

쥐 죽은 듯: as if a mouse is dead,ネズミ死んだよう,comme si un rat était mort,muy tranquilamente, muy silenciosamente,لا يُسْمَع  له صوتًا,үхсэн хулгана мэт,như thể chuột chết,(ป.ต.)ราวกับหนูตาย ; เงียบราวกับป่าช้า,,в мёртвой тишине,雅雀无声;蹑手蹑脚;悄无声息,

🗣️ 쥐 죽은 듯 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Xin lỗi (7) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn luận (36) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (119) Luật (42) Diễn tả vị trí (70) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng bệnh viện (204) Giáo dục (151) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (76) Dáng vẻ bề ngoài (121) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (255) Sở thích (103) Nói về lỗi lầm (28)